|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
891824 |
Giải nhất |
69549 |
Giải nhì |
34276 |
Giải ba |
27796 19958 |
Giải tư |
65677 38199 80187 36413 67198 79453 52416 |
Giải năm |
2056 |
Giải sáu |
1226 5076 6500 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 3,6 | 7 | 2 | 4,6 | 1,5 | 3 | | 2 | 4 | 9 | | 5 | 3,6,7,8 | 1,2,5,72 9 | 6 | | 5,7,8 | 7 | 2,62,7 | 5,9 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: T03
|
Giải ĐB |
282995 |
Giải nhất |
44093 |
Giải nhì |
87555 |
Giải ba |
16106 62058 |
Giải tư |
44379 26707 58929 99226 51830 31151 19723 |
Giải năm |
6833 |
Giải sáu |
5884 3983 9829 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,7 | 5 | 1 | 4 | | 2 | 3,6,92 | 2,3,8,9 | 3 | 0,3 | 1,8 | 4 | | 5,9 | 5 | 1,5,8 | 0,2 | 6 | 9 | 0 | 7 | 9 | 5 | 8 | 3,4 | 22,6,7 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T01K3
|
Giải ĐB |
377927 |
Giải nhất |
98115 |
Giải nhì |
31939 |
Giải ba |
28559 30070 |
Giải tư |
46536 85965 99900 95938 53760 20009 92878 |
Giải năm |
4941 |
Giải sáu |
8387 9394 8354 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,9 | 4 | 1 | 5 | | 2 | 7 | | 3 | 6,8,9 | 5,9 | 4 | 1 | 1,6 | 5 | 4,9 | 3,6 | 6 | 0,5,6 | 2,8,9 | 7 | 0,8 | 3,7 | 8 | 7 | 0,3,5 | 9 | 4,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C1
|
Giải ĐB |
499785 |
Giải nhất |
84187 |
Giải nhì |
81240 |
Giải ba |
04341 39645 |
Giải tư |
77213 77000 91896 77685 03604 56690 39328 |
Giải năm |
9513 |
Giải sáu |
8376 6308 4579 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,9 | 0 | 02,4,8 | 1,4 | 1 | 1,32 | | 2 | 8 | 12 | 3 | | 0 | 4 | 0,1,5 | 4,82 | 5 | | 7,9 | 6 | | 8 | 7 | 6,9 | 0,2 | 8 | 52,7 | 7 | 9 | 0,6 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
952018 |
Giải nhất |
52275 |
Giải nhì |
91144 |
Giải ba |
19652 14538 |
Giải tư |
74964 00287 14910 93076 25837 16678 35123 |
Giải năm |
0587 |
Giải sáu |
5532 1195 5308 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 8 | | 1 | 02,82 | 3,5 | 2 | 3 | 2 | 3 | 2,7,8 | 4,6 | 4 | 4 | 7,9 | 5 | 2 | 7 | 6 | 4 | 3,82 | 7 | 5,6,8 | 0,12,3,7 | 8 | 72 | | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
338849 |
Giải nhất |
90428 |
Giải nhì |
38096 |
Giải ba |
99114 17209 |
Giải tư |
28738 54997 75491 85662 48931 46315 69153 |
Giải năm |
0446 |
Giải sáu |
0161 1540 7095 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 9 | 3,6,92 | 1 | 4,5 | 6 | 2 | 8 | 5 | 3 | 1,8 | 1 | 4 | 0,6,9 | 1,9 | 5 | 3 | 4,9 | 6 | 0,1,2 | 9 | 7 | | 2,3 | 8 | | 0,4 | 9 | 12,5,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
[email protected]
|
|
|