|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K06T02
|
Giải ĐB |
027823 |
Giải nhất |
39267 |
Giải nhì |
03760 |
Giải ba |
34323 16036 |
Giải tư |
60727 80155 80002 04194 04071 14456 59927 |
Giải năm |
5584 |
Giải sáu |
3142 0055 8843 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2 | 72 | 1 | | 0,4 | 2 | 32,72 | 22,4 | 3 | 6 | 8,9 | 4 | 2,3,8 | 52 | 5 | 52,6 | 3,5 | 6 | 0,7 | 22,6 | 7 | 12 | 4 | 8 | 4 | | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
191648 |
Giải nhất |
38856 |
Giải nhì |
53895 |
Giải ba |
55854 31103 |
Giải tư |
23790 33216 13095 23621 80473 94590 44787 |
Giải năm |
8651 |
Giải sáu |
2520 7644 3027 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | 3 | 2,5 | 1 | 6 | | 2 | 0,1,7 | 0,7 | 3 | 5 | 4,5 | 4 | 4,8 | 3,92 | 5 | 1,4,6 | 1,5 | 6 | 8 | 2,8 | 7 | 3 | 4,6 | 8 | 7 | | 9 | 02,52 |
|
XSBL - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
753902 |
Giải nhất |
10379 |
Giải nhì |
38645 |
Giải ba |
08417 04890 |
Giải tư |
59072 42468 93602 74424 85716 21520 91884 |
Giải năm |
9187 |
Giải sáu |
5203 7776 3640 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 22,3 | | 1 | 62,7 | 02,7 | 2 | 0,4 | 0 | 3 | | 2,8 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | | 12,7 | 6 | 8 | 1,7,8 | 7 | 2,6,7,9 | 6 | 8 | 4,7 | 7 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
006183 |
Giải nhất |
40132 |
Giải nhì |
27762 |
Giải ba |
90873 17020 |
Giải tư |
54620 88884 81472 17947 13082 62534 86817 |
Giải năm |
7303 |
Giải sáu |
0836 5332 9078 |
Giải bảy |
140 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 3 | | 1 | 7 | 32,6,7,8 | 2 | 02 | 0,7,8 | 3 | 22,4,6 | 3,6,8 | 4 | 0,7 | | 5 | | 3 | 6 | 2,4 | 1,4 | 7 | 2,3,8 | 7 | 8 | 2,3,4 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N07
|
Giải ĐB |
192790 |
Giải nhất |
49180 |
Giải nhì |
29422 |
Giải ba |
82209 08246 |
Giải tư |
94565 10976 86182 16918 25354 50434 58273 |
Giải năm |
6477 |
Giải sáu |
6098 2414 5083 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 9 | 8 | 1 | 4,6,8 | 2,8 | 2 | 2 | 7,8 | 3 | 4 | 1,3,5 | 4 | 6 | 6 | 5 | 4 | 1,4,7 | 6 | 5 | 7 | 7 | 3,6,7 | 1,9 | 8 | 0,1,2,3 | 0 | 9 | 0,8 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
119940 |
Giải nhất |
27934 |
Giải nhì |
30945 |
Giải ba |
36595 38330 |
Giải tư |
05673 26769 12600 00003 58963 32643 79775 |
Giải năm |
2761 |
Giải sáu |
0125 8743 9132 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,3 | 6 | 1 | | 3 | 2 | 5 | 0,42,5,6 7 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | 0,32,5 | 2,4,7,9 | 5 | 3 | | 6 | 1,3,8,9 | | 7 | 3,5 | 6 | 8 | | 6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
[email protected]
|
|
|